1
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ
|
2
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn giáo Chính phủ
|
3
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
6
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
7
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ
|
8
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ
|
9
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ
|
10
|
giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
12
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
13
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
14
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
15
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
16
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước
|
17
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân tộc
|
18
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân tộc
|
19
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Đất đai
|
20
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
21
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Nông nghiệp
|
22
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
25
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng
|
26
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng
|
27
|
thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
28
|
thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
29
|
thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
30
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Xử lý đơn thư
|
31
|
thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Tiếp công dân
|
32
|
thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Giải quyết tố cáo
|
33
|
thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại
|
34
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
Thủy lợi
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
Thủy lợi
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Lễ hội
|
38
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa cơ sở
|
39
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở
|
40
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
41
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
42
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
43
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
44
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
45
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
46
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
47
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Chứng thực
|
48
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
49
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
50
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
51
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
52
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
53
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
54
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
55
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua, khen thưởng Trung ương
|
56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua, khen thưởng Trung ương
|
57
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua, khen thưởng Trung ương
|
58
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua, khen thưởng Trung ương
|
59
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua, khen thưởng Trung ương
|
60
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ
|
61
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
62
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội
|
63
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Môi trường
|
64
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Đấu thầu
|
65
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
Đấu thầu
|
66
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
67
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
68
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
69
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
70
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
71
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
72
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
73
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
74
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
75
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
76
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Hộ tịch
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
78
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
79
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
80
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
81
|
Thủ tục “Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”
|
Bảo trợ xã hội
|
82
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
83
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao
|
84
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Thư viện
|
85
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
86
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Bảo trợ xã hội
|
87
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Bảo trợ xã hội
|
88
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
89
|
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.
|
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
90
|
Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
91
|
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
92
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
93
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (THTC cấp xã)
|
Môi trường
|
94
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
95
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
97
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
98
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
99
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
100
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
101
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
102
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
103
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
104
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công
|
105
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Người có công
|
106
|
Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
107
|
Thủ tục Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Giao Thông Vận Tải
|
108
|
Thủ tục Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Giao Thông Vận Tải
|
109
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
Tư Pháp
|
110
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
Tư Pháp
|
111
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Tư Pháp
|
112
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Tư Pháp
|
113
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính
|
Tư Pháp
|